Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

làm tội

Academic
Friendly

Từ "làm tội" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về từng nghĩa cũng như cách sử dụng của từ này.

1. Định nghĩa
  • Làm tội (trong nghĩa thứ nhất) có nghĩatrừng phạt một cách nghiêm khắc, có thể bằng nhục hình hoặc hình thức khác. Trong trường hợp này, "làm tội" thường mang nghĩa tiêu cực, thể hiện sự bất công hoặc hành động không đúng.

  • Làm tội (trong nghĩa thứ hai) có nghĩagây ra sự vất vả, khó nhọc cho ai đó. Nghĩa này thường sử dụng trong bối cảnh biểu cảm sự thương cảm hay cảm giác tội nghiệp.

2. dụ sử dụng
  • Nghĩa thứ nhất:

    • "Họ đã làm tội người bị kết án một cách dã man." (Trong trường hợp này, từ "làm tội" chỉ hành động trừng phạt nặng nề đối với người khác.)
  • Nghĩa thứ hai:

    • "Con quấy làm tội mẹ suốt đêm." (Ở đây, "làm tội" diễn tả việc đứa trẻ làm cho mẹ cảm thấy vất vả khó chịu.)
    • "Tôi thấy làm tội cho những người lao động vất vả không được hưởng quyền lợi xứng đáng."
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn nói, người ta có thể dùng "làm tội" để thể hiện sự thương cảm một cách nhẹ nhàng hơn. dụ: " ấy đã làm tội cho em khi không cho ăn." (Có thể hiểu ấy không chăm sóc tốt cho em .)
4. Phân biệt các biến thể từ gần giống
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Bắt nạt": có thể hiểu làm tổn thương hoặc gây khó khăn cho người khác, thường trong mối quan hệ giữa những người quyền lực khác nhau.
    • "Hành hạ": thường chỉ sự tra tấn hay làm khổ người khác về cả thể xác lẫn tinh thần.
  • Từ gần giống:

    • "Chịu tội": có nghĩachịu trách nhiệm hoặc gánh chịu hậu quả của một hành động nào đó.
    • "Gây khó khăn": thể hiện hành động làm cho người khác gặp nhiều trở ngại.
5. Lưu ý

Khi sử dụng từ "làm tội", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh. Trong những tình huống nghiêm trọng, có thể mang nghĩa tiêu cực chỉ trích các hành động bất công. Trong khi đó, ở những ngữ cảnh nhẹ nhàng hơn, có thể chỉ sự cảm thông với nỗi vất vả của ai đó.

  1. đg. 1. Trừng phạt bằng nhục hình. 2. Gây ra sự vất vả, khó nhọc: Con quấy làm tội mẹ.

Similar Spellings

Words Containing "làm tội"

Comments and discussion on the word "làm tội"